Thứ Sáu, 14 tháng 8, 2015

MỘT SỐ CẤU TRÚC SỬ DỤNG Ving


* have sb/st + Ving: làm cho ai làm gì
He had us laughing all through the part
* S + won't have sb + Ving = S + won't allow sb to V = S + won't let sb + V: Không cho phép ai làm gì
My parents will not have me falling in love with him
* catch sb + Ving: bắt quả tang ai đang làm gì
If she catch you reading her diary, she will be furious
* find/see/watch + sb/st + Ving: thấy ai/cái gì đang làm gì
I found a tree lying across the road last night
* leave sb + Ving: Để ai làm gì
They never leave their only daughter going out after 10 pm
* go/come + Ving: dùng cho thể thao và mua sắm
gong skiing, go shopping,...
* spend + time + Ving: Dành thời gian làm gì
He usually spends much time preparing his lessons
* waste time + Ving: Phí thời gian làm gì
She wasted all the afternoon having small talks with her friends
* have hard time/trouble/difficulty + Ving: Gặp khó khăn khi làm gì
He has difficulty listening to English
* be worth + Ving: đáng để làm gì
This project is worth spending time and money on
* be busy + Ving: bận làm gì
She is busy packing now
* be no/not much/any/some + good/use/worth + Ving: không có ích, ít có ích khi làm gì
It is no good talking to him
* Các cụm phân từ adding, pointing in, reminding, warning, reasoning that đều có thể mở đầu một mệnh đề phụ gián tiếp
He told me to start early, reminding me that the road would be crowded
* Hai hành động xảy ra song song mootjlucs thì hành động thứ 2 ở dạng Ving, hai hành động không tách rời nhau bởi bất kỳ dấu phẩy nào
He drives away and whistles = He drives away whistling
* Khi hành động thứ 2 hoặc các hành động xảy ra tiếp theo hành động thứ nhất là một quá trình diễn biến của hành động thứ nhất, thì hành động thứ 2 trở đi sẽ ở dạng Ving, cách nhau bởi dấu phẩy
She went out and slammed the door = She went out, slamming the door.
* Khi hành động thứ 2 trở đi là kết quả của hành động thứ nhất thì các hành động này sẽ ở dạng Ving và ngăn cách bởi dấu phẩy với hành động thứ nhất
He fired two shoots, killing a robber and wounding the other
* Hành động thứ 2 không cần chung chủ ngữ với hành động thứ nhất mà chỉ là kết quả của hành động thứ nhất, cũng có thể ở dạng Ving
The plane crashed, its bombs exploding when it hit the ground
* S + V1 + Ving
- Các động từ V1 được sử dụng trong cấu trúc này: admit, advise, anticipate, appreciate, allow, avoid, consider, delay, deny, discuss, dislike, enjoy, fancy, finish, go, imagine, involve, keep, mind, miss, need, postpone, practice, prohibit, quit, recall, recommend, report, resist, resent, resume, risk, suggest, tolerate, can’t help, can’t bear, can’t stand.
* Ví dụ:
- I can’t help worrying about him
- She suggested going out for lunch
* S + V + preposition + Ving
- Mọi động từ nếu được sử dụng trong cấu trúc này đều phải ở dạng Ving
* Ví dụ
- I started to give up smoking ten years ago
- They never object to playing card


Categories:

0 nhận xét:

Đăng nhận xét