A. Overview
Có một cách
chia tương đối những câu hỏi này thành 3 loại:
§ So sánh về
thời gian
Are houses nowadays, the same as houses 30 years ago
in your country?
§ So sánh về
nhóm xã hội
Do men and women like the same types of books?
Do old and young people like the same holidays?
§ So sánh về
địa lý
Are houses in North Vietnam the same as houses in
South Vietnam?
Mặc dù những câu hỏi trông khác nhau, yêu cầu mà
chúng đưa ra lại giống nhau. Nhớ là bạn không được điểm Ielts speaking nào cho
những khác biệt mà bạn nêu ra.
Examiner: Do men and women like the same hobbies?
Candidate: I think men and women like different
hobbies, for example men are fond of many types of sporting activities such as
football and basketball. Also they prefer things like watching action movies
and going to bars, but women like hobbies such as shopping, watching TV,
singing KTV and chatting online.
Một câu trả lời chưa đạt vì chỉ chú trọng nội dung.
Khó mà thấy được ngôn ngữ so sánh trong câu trả lời này.
Câu trả lời tốt hơn sẽ giống câu sau:
Candidate: Well obviously there are a number of
clear differences. However, I guess that the most significant would be that men
tend to prefer sporting activities such as football or basketball. Whereas in
contrast women prefer things like shopping for clothes. In addition to this,
another possible distinction might be that men usually like watching films:
while on the other hand, women are more likely to prefer watching soap operas
on TV.
B. Useful
expressions
Template bắt đầu với một linking phrase:
§ Well
obviously…
§ Well
undoubtedly…
§ Well
clearly…
§ Well
unmistakably…
§ Sure,
without a doubt…
§
Unquestionably…
Có một số sự khác biệt:
§ There are a
number of underlying differences here.
§ There are a
variety of possible differences here.
§ There are a
range of potential distinctions here.
Điều đầu tiên là:
§ However, I
guess that the most significant would be that…
§ Though I
suppose that the most obvious would be that…
§ But I would
say the most fundamental would be that…
Phát triển ý trên, ví dụ “…men tend to prefer…” với
những từ đơn giản: especially, particularly, in fact, such as, for example,
specifically.
Cấu trúc so sánh đầu tiên:
§ Whereas on
the other hand…
§ On the
contrary…
§ Though
quite the opposite…
Tiếp tục phát triển ý trên.
Giờ thì là khác biệt thứ hai:
§ In addition…
§ On top of
this…
§
Additionally…
§ Moreover…
§ As well as
this…
§ After that…
Còn một khác biệt quan trọng khác:
§ …a second
key distinction would be that…
§ …a
subsequent contrast could be that…
§ …a further
distinction might be that…
C. Practise
1. How is
where you live/ your hometown different from how it was 20 years ago?
Trước
kia
|
Ngày
nay
|
- không có nhà cao tầng
- ô tô là phương tiện ít gặp trên đường
- không có trung tâm đào tạo ngoại ngữ hay tin học
|
- nhiều tòa nhà cao tầng
- ô tô là phương tiện phổ biến
- rất nhiều tâm đào tạo ngoại ngữ hay tin học
|
2. How
does where you live compare to the area around here?
my places
| other places |
3. Do you
prefer to cook or eat out? (Why do you feel that way?)
Cook
|
Eat out
|
- sạch sẽ + an toàn hơn
- mọi thành viên đều tham gia nấu ăn => cơ hội để thắt chặt mối quan hệ gia đình.
- tiết kiệm tiền
|
- tiện lợi hơn
- được người khác phục vụ => cảm giác thỏa mãn, tự tin
- tiết kiệm thời gian
|
4. Have you been to many countries? (Which one did you like best? How was it better than the other places?)
the best country |
other places
|
- Vietnam: ngôn ngữ, con người, văn hóa thân thuộc
|
- ngôn ngữ, con người, văn hóa khác lạ
|
5. How do
you think people’s diet will be different in 20 years’ time?
Trước
kia
|
Ngày
nay
|
- không có đồ ăn nhanh
- đơn giản <= kinh tế chưa phát triển
|
- đồ ăn nhanh ngày càng phổ biến
- đầy đủ + phong phú <= kinh tế phát triển
|
6. How is
the food in your country different to other places you have been or know about?
food in my country
|
Food in other places
|
7. What
do you think the difference between adults and children making friend?
Adults
|
Children
|
8.
Compare the difference about travelling among people in your country
between 100 years ago and now?
Trước
kia
|
Ngày
nay
|
9.
Compare the different transportation, such as between plane, train and
car.
Plane
|
Train/ car
|
10. The
difference between the older and younger people on clothes.
Oder people
|
Young people
|
11. Compare
the differences between education in your city with them in 20 years ago?
Trước
kia
|
Ngày
nay
|
12. What is
the difference between watching games and playing games/sports?
watching
|
playing
|
0 nhận xét:
Đăng nhận xét